- Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Dương.
2. Địa chỉ: Số 209, đường Yersin, phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá: đề nghị gởi báo giá bằng văn bản và qua thư điện tử, cụ thể như sau:
- Thông tin gởi báo giá qua thư điện tử: Email: xn.ksbtbd@gmail.com (file báo giá gởi qua thư điện tử phải có đóng dấu của Công ty).
- Thông tin gởi báo giá bằng văn bản (bản giấy):
+ Người nhận: Lê Thị Minh Thoa
+ Số điện thoại: 0938168137
+ Địa chỉ: Khoa XN-CĐHA-TDCN, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Dương. Địa chỉ: Số 209, đường Yersin, phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ ngày 06 tháng 02năm 2025 đến ngày 14 tháng 02 năm 2025. (Trong giờ hành chánh: Buổi sáng từ 07g30 - 11g30; buổi chiều từ 13g30 - 16g30).
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày …. tháng ….năm 2025.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
1. Tên dự toán: Xét nghiệm phân tích các thông số chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt theo QCVN 01-1:2024/BYT
- Nội dung chào giá: Danh mục theo phụ lục đính kèm thư mời.
- Về bảng bào giá ghi đầy đủ các nội dung sau:
- Báo giá theo đơn vị tính cảu hàng hóa và tính theo đồng Việt Nam;
- Giá trị đã bao gồm thuế VAT và các chi phí khác (nếu có);
- Giá trị hiệu lực của bảng báo giá đề nghị tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày ký báo giá;
- Bảng chào giá (phải ghi rõ tên ngày tháng năm chào giá, tên công ty, địa chỉ, có chữ ký của người đứng đầu hoặc người đại diện được ủy quyền và có đóng dấu đơn vị);
- Bì thư có niêm phong, đóng dấu, bên ngoài ghi rõ: "BÁO GIÁ……..";
- Báo giá gởi kèm hồ sơ năng lực của đơn vị báo giá (bản photo).
Trung tâm rất mong nhận được sự quan tâm của Quý công ty.
Trân trọng./.
Chi tiết vui long xem file đính kèm:
104-TM-KSBT.pdf
PHỤ LỤC. DANH MỤC DỊCH VỤ YÊU CẦU BÁO GIÁ
(Đính kèm Thư mời số:104/TM-KSBT ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Dương)
TT | Chỉ tiêu xét nghiệm | Đơn vị tính | Phương pháp xét nghiệm | Đơn giá |
| Các thông số nhóm A | | | |
1 | Coliform tổng số | Đồng/mẫu | | |
2 | E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt | Đồng/mẫu | | |
3 | Màu sắc | Đồng/mẫu | | |
4 | Mùi | Đồng/mẫu | | |
5 | pH | Đồng/mẫu | | |
6 | Độ đục | Đồng/mẫu | | |
7 | Asen (Arsenic) (As) | Đồng/mẫu | | |
8 | Clo dư tự do | Đồng/mẫu | | |
9 | Permanganat | Đồng/mẫu | | |
10 | Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) | Đồng/mẫu | | |
| Các thông số nhóm B | | | |
11 | Trực khuẩn mủ xanh (Pseudomonas aeruginosa) | Đồng/mẫu | | |
12 | Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) | Đồng/mẫu | | |
13 | Antimon (Sb) | Đồng/mẫu | | |
14 | Bari (Ba) | Đồng/mẫu | | |
15 | Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B) | Đồng/mẫu | | |
16 | Cadmi (Cd) | Đồng/mẫu | | |
17 | Chì (Plumbum) (Pb) | Đồng/mẫu | | |
18 | Clorua (Chloride) (Cl-) | Đồng/mẫu | | |
19 | Chromi (Cr) | Đồng/mẫu | | |
20 | Đồng (Cuprum) (Cu) | Đồng/mẫu | | |
21 | Độ cứng, tính theo CaCO3 | Đồng/mẫu | | |
22 | Florua (Fluoride) (F-) | Đồng/mẫu | | |
23 | Kẽm (Zincum) (Zn) | Đồng/mẫu | | |
24 | Mangan (Mn) | Đồng/mẫu | | |
25 | Natri (Na) | Đồng/mẫu | | |
26 | Nhôm (Aluminium) (Al) | Đồng/mẫu | | |
27 | Nickel (Ni) | Đồng/mẫu | | |
28 | Nitrat (NO3- tính theo N) | Đồng/mẫu | | |
29 | Nitrit (NO2- tính theo N) | Đồng/mẫu | | |
30 | Sắt (Ferrum) (Fe) | Đồng/mẫu | | |
31 | Seleni (Se) | Đồng/mẫu | | |
32 | Sulfat (Sulfate) (SO42-) | Đồng/mẫu | | |
33 | Sunfua (Sulfide) (S2-) | Đồng/mẫu | | |
34 | Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) | Đồng/mẫu | | |
35 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Đồng/mẫu | | |
36 | Xyanua (Cyanide) (CN-) | Đồng/mẫu | | |
37 | 1,1,1 - Trichloroethane (C2H3CI3) | Đồng/mẫu | | |
38 | 1,2 - Dichloroethane (C2H4CI2) | Đồng/mẫu | | |
39 | 1,2 - Dichloroethene (C2H2CI2) | Đồng/mẫu | | |
40 | Carbon tetrachloride (CCI4) | Đồng/mẫu | | |
41 | Dichloromethane (CH2CI2) | Đồng/mẫu | | |
42 | Tetrachloroethene (C2CI2) | Đồng/mẫu | | |
43 | Trichloroethene (C2HCI3) | Đồng/mẫu | | |
44 | Vinyl chloride (C2H3CI) | Đồng/mẫu | | |
45 | Benzene (C6H6) | Đồng/mẫu | | |
46 | Ethylbenzene (C8H10) | Đồng/mẫu | | |
47 | Pentachlorophenol (C6HCI5O) | Đồng/mẫu | | |
48 | Styrene (C8H8) | Đồng/mẫu | | |
49 | Toluene (C7H8) | Đồng/mẫu | | |
50 | Xylene (C8H10) | Đồng/mẫu | | |
51 | 1,2 - Dichlorobenzene (C6H4CI3) | Đồng/mẫu | | |
52 | Monochlorobenzene (C6H5CI) | Đồng/mẫu | | |
53 | Tổng Trichlorobenzene (C6H3CI3) | Đồng/mẫu | | |
54 | Acrylamide (C3H5NO) | Đồng/mẫu | | |
55 | Epichlorohydrin (C3H5CIO) | Đồng/mẫu | | |
56 | Hexachlorobutadiene (C4CI6) | Đồng/mẫu | | |
57 | 1,2- Dibromo - 3 chloropropane (C3H5Br2CI) | Đồng/mẫu | | |
58 | 1,2 - Dichloropropane (C3H6CI2) | Đồng/mẫu | | |
59 | 1,3- Dichloropropene (C3H6CI2) | Đồng/mẫu | | |
60 | 2,4-D (C8H6CI2O3) | Đồng/mẫu | | |
61 | 2,4 - DB (C10H10CI2O3) | Đồng/mẫu | | |
62 | Alachlor (C14H20CINO2) | Đồng/mẫu | | |
63 | Aldicarb (C7H14N2O2S) | Đồng/mẫu | | |
64 | Atrazine (C8H14CIN5) và các dẫn xuất chloro-s-triazine | Đồng/mẫu | | |
65 | Carbofuran (C12H15NO3) | Đồng/mẫu | | |
66 | Chlorpyrifos (C9H11CI3NO3PS) | Đồng/mẫu | | |
67 | Chlordane (C10H6CI8) | Đồng/mẫu | | |
68 | Chlorotoluron (C10H13CIN2O) | Đồng/mẫu | | |
69 | Cyanazine (C9H13CIN6) | Đồng/mẫu | | |
70 | DDT (C14H9CI5) và các dẫn xuất | Đồng/mẫu | | |
71 | Dichlorprop (C9H8CI2O3) | Đồng/mẫu | | |
72 | Fenoprop (C9H7CI3O3) | Đồng/mẫu | | |
73 | Hydroxyatrazine (C8H15N5O) | Đồng/mẫu | | |
74 | Isoproturon (C12H18N2O) | Đồng/mẫu | | |
75 | MCPA (C9H9CIO3) | Đồng/mẫu | | |
76 | Mecoprop (C10H11CIO3) | Đồng/mẫu | | |
77 | Methoxychlor (C16H15CI3O2) | Đồng/mẫu | | |
78 | Molinate (C9H17NOS) | Đồng/mẫu | | |
79 | Pendimethalin (C13H19N3O4) | Đồng/mẫu | | |
80 | Permethrin (C21H20CI2O3) | Đồng/mẫu | | |
81 | Propanil (C9H9CI2NO) | Đồng/mẫu | | |
82 | Simazine (C7H12CIN5) | Đồng/mẫu | | |
83 | Trifluralin (C13H16F3N3O4) | Đồng/mẫu | | |
84 | 2,4,6 - Trichlorophenol (C6H2CI3OH) | Đồng/mẫu | | |
85 | Bromat (BrO3-) | Đồng/mẫu | | |
86 | Formaldehyde (CH2O) | Đồng/mẫu | | |
87 | Monochloramine (NH3CI) | Đồng/mẫu | | |
88 | Bromodichloromethane (CHBrCl2) | Đồng/mẫu | | |
89 | Bromoform (CHBr3) | Đồng/mẫu | | |
90 | Chloroform (CHCI3) | Đồng/mẫu | | |
91 | Dibromochloromethane (CHBr2CI) | Đồng/mẫu | | |
92 | Dibromoacetonitrile (C2HBr2N) | Đồng/mẫu | | |
93 | Dichloroacetonitrile (C2HCI2N) | Đồng/mẫu | | |
94 | Trichloroacetonitrile (C2CI3N) | Đồng/mẫu | | |
95 | Acid monochloroacetic (C2H3CIO2) | Đồng/mẫu | | |
96 | Acid dichloroacetic (C2H2CI2O2) | Đồng/mẫu | | |
97 | Acid trichloroacetic (C2HCI3O2) | Đồng/mẫu | | |
98 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Đồng/mẫu | | |
99 | Tổng hoạt độ phóng xạ ꞵ | Đồng/mẫu | | |