STT | Cá nhân/Tổ chức vi phạm | Địa chỉ cơ sở vi phạm | Hành vi vi phạm | Số tiền phạt (đồng) | Hình thức phạt bổ sung – Biện pháp khắc phục hậu quả (nếu có) |
01 | Họ và tên: Trần Thị Mến. Giới tính: Nữ. Ngày, tháng, năm sinh: 04/9/1987. Quốc tịch: Việt Nam. | Thửa đất số 440, Tờ bản đồ số 14, tổ 5, khu phố Ông Đông, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | - Hành vi 1: Người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở bán lẻ thuốc vắng mặt trong thời gian hoạt động của cơ sở dược. - Hành vi 2: buôn bán hàng giả về giá trị sử dụng, công dụng (cụ thể: thuốc giả). | 8.000.000 đồng | |
02 | Họ và tên: Bà Nguyễn Thị Huyên Uyên. Giới tính: Nữ. Ngày, tháng, năm sinh: 23/10/1987. Quốc tịch: Việt Nam. | Số 1568C, Tổ 3, khu phố Mỹ Hiệp, phường Thái Hòa, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. | - Hành vi 1: Người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở bán lẻ thuốc vắng mặt trong thời gian hoạt động của cơ sở dược. - Hành vi 2: buôn bán hàng giả về giá trị sử dụng, công dụng (cụ thể: thuốc giả). | 8.000.000 đồng | |
03 | Họ và tên: Ông Hà Minh Long. Giới tính: Nam. Ngày, tháng, năm sinh: 02/01/1988. Quốc tịch: Việt Nam. | Tổ 8, khu phố Tân Hóa, phường Tân Vĩnh Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. | Cung cấp dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh mà không có giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. | 45.000.000 đồng | Đình chỉ hoạt động của cơ sở trong thời hạn từ 18 tháng |
04 | Họ và tên: Bà Hoàng Thị Mây. Giới tính: Nữ. Ngày, tháng, năm sinh: 06/5/1995. Quốc tịch: Việt Nam. | Thửa đất số 2002, Tờ bản đồ số 15, tổ 7, khu phố 4, phường Vĩnh Tân, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. | Hành vi 1: Không có biện pháp cách ly hoặc để ở khu vực biệt trữ các thuốc, nguyên liệu làm thuốc không rõ nguồn gốc, xuất xứ; Hành vi 2: Buôn bán hàng giả về giá trị sử dụng, công dụng (cụ thể: thuốc giả). | 21.500.000 đồng | Hành vi 1: Buộc tiêu hủy toàn bộ số thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Hành vi 2: Buộc tiêu hủy tang vật, Buộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện hành vi vi phạm. |
05 | Họ và tên: Nguyễn Thị Thu Thủy. Giới tính: Nữ. Ngày, tháng, năm sinh: 13/12/1988. Quốc tịch: Việt Nam. | Khánh Hòa, phường Tân Phước Khánh, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. | Cung cấp dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh mà không có giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. | 45.000.000 đồng | Đình chỉ hoạt động của cơ sở trong thời hạn từ 18 tháng |
06 | Công ty TNHH MTV ngành nước Hoàng Nguyên Phát. | Thửa đất số 5976, tờ bản đồ số 4 TDH.P, khu phố Đông Thành, phường Tân Đông Hiệp, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương. | Khu vực chiết rót nước khoáng thiên nhiên đóng chai, nước uống đóng chai không kín. | 12.000.000 đồng | |
07 | Họ và tên: Ông Phạm Trần Minh Đức. Giới tính: Nam. Ngày, tháng, năm sinh: 12/05/2003. Quốc tịch: Việt Nam. | Tổ 1, khu phố Tân Mỹ, phường Thái Hòa, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. | Cung cấp dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh mà không có giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. | 45.000.000 đồng | Đình chỉ hoạt động của cơ sở trong thời hạn từ 18 tháng |
08 | Họ và tên: Bà Phạm Thị Giang. Giới tính: Nữ. Ngày, tháng, năm sinh: 16/04/1995. Quốc tịch: Việt Nam. | Thử đất số 702, tờ bản đồ số 036, đường ĐT744, khu phố Lồ Ồ, phường An Tây, thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương. | Người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở bán lẻ thuốc vắng mặt trong thời gian hoạt động của cơ sở dược. | 4.000.000 đồng | |