TT | SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ SẢN XUẤT | ĐƠN VỊ RA QUYẾT ĐỊNH THU HỒI | SỐ QUYẾT ĐỊNH | THỜI HẠN THU HỒI |
1 | Lô sản phẩm TPBVSK Viên dạ dày CẨM SÂM VÀNG (số lô: 400918, NSX: 15/08/18; HSD: 14/04/21) | Công ty Cổ phần dược phẩm quốc tế Thăng Long, địa chỉ trụ sở chính: Số nhà 16, TT6 Đô thị mới Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, Hà Nội; Nhà máy sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm quốc tế Thăng Long. KCN vừa và nhỏ Nguyên Khê, tổ 61, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, Hà Nội Công ty Cổ phần dược phẩm liên doanh Đức công bố | Cục ATTP | 1090/QĐ-ATTP ngày 14/11/2018 | Từ ngày ... tháng ... 2018 đến ngày.... tháng ... năm 2018 |
2 | Lô sản phẩm TPBVSK USA LIVER GOLD (số lô: 410918, NSX: 20/09/18; HSD: 19/09/21) | Công ty Cổ phần dược phẩm quốc tế Thăng Long, địa chỉ trụ sở chính: Số nhà 16, TT6 Đô thị mới Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, Hà Nội; Nhà máy sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm quốc tế Thăng Long. KCN vừa và nhỏ Nguyên Khê, tổ 61, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, Hà Nội Công ty TNHH liên doanh công nghệ cao Việt Nam – Hoa Kỳ công bố | Cục ATTP | 1090/QĐ-ATTP ngày 14/11/2018 | Từ ngày ... tháng ... 2018 đến ngày.... tháng ... năm 2018 |
3 | 02 Lô TPBVSK Go Lean Detox NSX: 29/8/2018, HSD: 29/8/2019 và NSX: 20/10/2018, HSD: 20/10/2019 | Công ty TNHH Mat Xi S.G | Cục ATTP | 1148/QĐ-ATTP ngày 29/11/2018 | Từ ngày 29 tháng 11 năm 2018 đến ngày 15 tháng 12 năm 2018 |
4 | Lô TPBVSK Hoạt huyết an thần khang, số lô: 031018, NSX: 22/10/2018, HSD: 22/10/2021 | Công ty Cổ phần Phát triển và Đầu tư thương mại Thiên Phú | Cục ATTP | 1171/QĐ-ATTP ngày 04/12/2018 | Từ ngày 03 tháng 12 năm 2018 đến ngày 10 tháng 12 năm 2018 |
5 | Tạm dừng việc bán, lưu thông hàng hóa: Lô sản phẩm TVBVSK Mama sữa non baby A0 Gold (số lô: 131118, NSX: 112018, HSD: 112021) | Công ty Cổ phần liên doanh Dược G&P France, địa chỉ: Thôn Thanh Lương, xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai, Hà Nội | Cục ATTP | 5873/QĐ-ATTP ngày 04/12/2018 | Từ ngày 03 tháng 12 năm 2018 |
6 | Lô sản phẩm TPBVSK Mãnh Lực (Ginsenoside >=30mcg/viên), số lô: 010618, NSX: 200618, HSD: 200621 | Công ty Cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương, địa chỉ: Số 102 Chi Lăng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Cục ATTP | 1316/QĐ-ATTP ngày 20/12/2018 | Từ ngày 20 tháng 12 năm 2018 đến ngày 27 tháng 12 năm 2018 |
7 | 02 Lô sản phẩm TPBVSK Kỳ Dương Đan, số lô 081117, NSX: 300117, HSD: 301120 và số lô: 091117, NSX: 300117, HSD: 301120 | Công bố, sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP Hà Nội). Phân phối: Công ty Cổ phẩn Dược phẩm SK, địa chỉ: Tầng 10, tháp A, Tòa nhà Sky, City Tower, số 88, Láng Hạ, Đống Đa, TP Hà Nội | Cục ATTP | 1317/QĐ-ATTP ngày 20/12/2018 | Từ ngày 20 tháng 12 năm 2018 đến ngày 27 tháng 12 năm 2018 |
8 | 04 sản phẩm TPBVSK Viên Gout Kingphar, số lô: 010918, NSX: 10/09/2018, HSD: 09/09/2021; SP Trà giảm cân - Kingphar Slim, số lô: 010718, HSD: 11/07/2018, HSD: 10/07/2021; Lô sản phẩm TPBVSK Memoren 650 Plus Q10, số lô: 021017, NSX:03/10/2017, HSD: 03/10/2020; SP TPBVSK Memoren 1200 Max, số lô: 010118, NSX: 20/01/2018, HSD: 19/01/2021 | Công ty Cổ phần Kingphar Việt Nam | Cục ATTP | 1182/QĐ-ATTP ngày 05/12/2018 | Từ ngày 10 tháng 12 năm 2018 đến ngày 25 tháng 12 năm 2018 |
9 | Lô sản phẩm TPBVSK Galilee Extra, số lô: 010318, NSX: 170318, HSD: 160321 | Công ty TNHH SX SV TM Thành Vinh công bố. Công ty SX: Công ty Cổ phần dược phẩm quốc tế Thăng Long, địa chỉ trụ sở chính: Số nhà 16, TT6 Đô thị mới Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, Hà Nội; Nhà máy sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm quốc tế Thăng Long. KCN vừa và nhỏ Nguyên Khê, tổ 61, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, Hà Nội | Cục ATTP | 1434/QĐ-ATTP ngày 28/12/2018 | Từ ngày 28 tháng 12 năm 2018 đến ngày 11 tháng 01 năm 2019 |