TT | QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT VPHC VỀ ATTP | CÁ NHÂN/ĐƠN VỊ NỘP TIỀN | LỖI VI PHẠM | SỐ TIỀN (đồng) |
1. | 29/QĐ-XPHC | Công ty TNHH TM DV SX Sao Thiên Hà | 1. Có lưu mẫu (thức ăn) nhưng không đúng quy định | 8.000.000 |
2. | 30/QĐ-XPHC | Công ty Cổ phần Trung Nam | 1. Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 15.000.000 |
3. | 31/QĐ-XPHC | Công ty TNHH SX TM DV Aquatech | 1. Sử dụng giấy xác nhận đủ sức khỏe đã quá thời hạn (04 người) | 800.000 |
4. | 32/QĐ-XPHC | HKD Đỗ Thị Thúy Hằng | 1. Không có Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định (loại hình cung cấp suất ăn công nghiệp thuộc tuyến tỉnh quản lý) | 12.500.000 |
5. | 33/QĐ-XPHC | Công ty TNHH Vision Vina | 1. Chế biến thực phẩm không đảm bảo an toàn | 15.000.000 |
6. | 34/QĐ-XPHC | Cơ sở sản xuất nước đá Thuận An | 1. Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 750.000 |
7. | 35/QĐ-XPHC | Hộ kinh doanh Nghĩa Lý | 1. Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 750.000 |
8. | 36/QĐ-XPHC | Công ty TNHH SX TM DV Môi trường Việt Xanh | 1. Có lưu mẫu nhưng không đúng quy định | 8.000.000 |
9. | 37/QĐ-XPHC | CN 4 Tân Bình – Công ty TNHH SX TM DV Trà Giang | 1. Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 1.500.000 |
10. | 38/QĐ-XPHC | Công ty TNHH MTV Trà Nguyễn Thị Cúc | 1. Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 1.500.000 |
11. | 39/QĐ-XPHC | Công ty TNHH MTV TM DV Xuân Hào | 1. Cống rãnh ở khu vực nhà bếp không thông thoát, gây ứ đọng | 8.000.000 |
12. | 40/QĐ-XPHC | Công ty TNHH SX TM Hoàng Chương | 1. Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 1.500.000 |
13. | 41/QĐ-XPHC | CN 1 - Công ty Cổ phần Thực phẩm Cuore Italia | 1. Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật 2. Kinh doanh hàng hóa đã quá hạn sử dụng | 9.500.000 |
Tổng cộng: 82.800.000 đồng/13 cơ sở | | | | |
| | | | |