1. Thông tin mời nộp báo giá: Mời Quý công ty kiểm nghiệm gửi báo giá, hồ sơ nâng lực gửi đến Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Dương, địa chỉ: Tầng 6, Tháp B, Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, số điện thoại: 0274.3831004 gặp kế toán Thuận, Bác sỹ Loan, hoặc gửi qua địa chỉ email: chicucattpbd@gmail.com.
2. Nội dung báo giá: Theo Phụ lục 1 và 2 đính kèm. Yêu cầu: Báo giá đúng theo nội dung đính kèm trong Phụ lục 1, 2.
3. Hình thức báo giá: Báo giá trọn gói ( bao gồm thuế, thời hạn báo giá,chi phí khác liên quan )
4. Về yêu cầu đối với đơn vị kiểm nghiệm: gồm 3 yêu cầu
- (1): Phòng kiểm nghiệm đã đăng ký hoạt động thử nghiệm theo Nghị định số 107/2016 NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.
- (2): Phòng kiểm nghiệm được công nhận phù hợp ISO 17025.
- (3): Phòng kiểm nghiệm được Cục An toàn thực phẩm – Bộ Y tế chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm (lưu ý: quyết định chỉ định phải còn hiệu lực trong năm 2023).
5. Về chỉ tiêu kiểm nghiệm:
- Chỉ tiêu được đăng ký hoạt động thử nghiệm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP; được công nhận ISO 17025; được ban hành kèm theo quyết định chỉ định của Cục ATTP – Bộ Y tế; hoặc chỉ tiêu gửi nhà thầu phụ.
- Đối với nhà thầu phụ:
+ Phòng kiểm nghiệm phải đạt 3 yêu cầu tương tự như đối với đơn vị kiểm nghiệm tham gia báo giá gói thầu.
+ Chỉ tiêu gửi nhà thầu phụ: Chỉ tiêu được công nhận ISO 17025 hoặc được ban hành kèm theo quyết định chỉ định của Cục ATTP – Bộ Y tế.
6. Thời gian nhận báo giá: Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày 17/7/2023.
Trân trọng ./.
Nơi nhận - Như trên; - Lưu: VT. | P. CHI CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC GỬI XÉT NGHIỆM MẪU
(Kèm theo thông báo số: /TB-ATTP, ngày tháng năm 2023 của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
1. Chi phí xét nghiệm mẫu Giám sát mối nguy ô nhiễm thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2023:
| SẢN PHẨM GIÁM SÁT | TÊN CHỈ TIÊU/MẪU | GIÁ TIỀN (VNĐ) | SỐ MẪU | THÀNH TIỀN (VNĐ) | PHÂN LOẠI CHỈ TIÊU |
1 | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (nhóm giảm cân) | Sibutramine | | 20 | | |
| | Phenolphthalein | | | | |
2 | Nhóm sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, thực phẩm bổ sung (Sữa bột, bột ăn dặm, ngũ cốc ăn dặm) | Cadimi | | 130 | | |
| | Thiếc (Sn) | | | | |
| | L. monocytogens | | | | |
| | Staphylococci dương tính với coagulase | | | | |
Ghi chú: Phân loại chỉ tiêu:
+ 1: Chỉ tiêu được công nhận ISO 17025
+ 2: Chỉ tiêu được ban hành kèm theo quyết định chỉ định của Cục ATTP – Bộ Y tế
+ 3: Chỉ tiêu được đăng ký hoạt động thử nghiệm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
+ 4: Chỉ tiêu gửi nhà thầu phụ
Lưu ý:
- Ghi: 1, 2, 3, nếu đạt cả 3 tiêu chí phân loại
- Ghi: 1, 2/1, 3/2, 3 nếu đạt 2 tiêu chí phân loại
2. Chi phí xét nghiệm mẫu công tác thanh, kiểm tra, hậu kiểm về an toàn thực phẩm năm 2023:
TT | Chỉ tiêu kiểm nghiệm | | | Số lượng mẫu | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Tên chỉ tiêu | Loại mẫu | Phân loại chỉ tiêu | | | |
1 | E.Coli | Thực phẩm | | 230 | | |
2 | Coliforms tổng số | Thực phẩm | | 230 | | |
3 | Streptococci feacal | Thực phẩm | | 200 | | |
4 | Pseudomonas aeruginosa | Thực phẩm | | 200 | | |
5 | Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit | Thực phẩm | | 200 | | |
6 | Tổng số VSVHK | Thực phẩm | | 200 | | |
7 | S.aureus | Thực phẩm | | 100 | | |
8 | Cl.perfingens | Thực phẩm | | 100 | | |
9 | Salmonella | Thực phẩm | | 10 | | |
10 | Cl.botuliniums | Thực phẩm | | 10 | | |
11 | B.ceraus | Thực phẩm | | 10 | | |
12 | Tổng số bào tử nấm men - mốc | Thực phẩm | | 100 | | |
13 | Vitamin A | Thực phẩm | | 10 | | |
14 | Vitamin B6 | Thực phẩm | | 10 | | |
15 | Vitamin B3 hoặc B9 | Thực phẩm | | 10 | | |
16 | Vitamin D | Thực phẩm | | 10 | | |
17 | Vitamin C | Thực phẩm | | 10 | | |
18 | Canxi | Thực phẩm | | 10 | | |
19 | Aflatoxin B1 | Thực phẩm | | 20 | | |
20 | Caffein | Thực phẩm | | 15 | | |
21 | Orchatoxin A | Thực phẩm | | 10 | | |
22 | Hàn the | Thực phẩm | | 10 | | |
23 | Kali sorbate | Thực phẩm | | 15 | | |
24 | Acesulfame Kali | Thực phẩm | | 15 | | |
25 | Natribenzoate | Thực phẩm | | 20 | | |
26 | Pb | Thực phẩm | | 50 | | |
27 | Cd | Thực phẩm | | 50 | | |
28 | As | Thực phẩm | | 50 | | |
29 | Pb | Bao bì TP | | 50 | | |
30 | Cd | Bao bì TP | | 50 | | |
31 | As | Bao bì TP | | 50 | | |
32 | Phenol (trong nước) | Bao bì TP | | 45 | | |
33 | Formandehyd (trong nước) | Bao bì TP | | 45 | | |
34 | Cặn khô (trong nước) | Bao bì TP | | 45 | | |
Ghi chú: Phân loại chỉ tiêu:
+ 1: Chỉ tiêu được công nhận ISO 17025
+ 2: Chỉ tiêu được ban hành kèm theo quyết định chỉ định của Cục ATTP – Bộ Y tế
+ 3: Chỉ tiêu được đăng ký hoạt động thử nghiệm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
+ 4: Chỉ tiêu gửi nhà thầu phụ
Lưu ý:
- Ghi: 1, 2, 3, nếu đạt cả 3 tiêu chí phân loại
- Ghi: 1, 2/1, 3/2, 3 nếu đạt 2 tiêu chí phân loại
Xem chi tiết Thông báo tại đây:THÔNG BÁO MỜI THẦU.pdf