TT | QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT VPHC VỀ ATTP | CÁ NHÂN/ĐƠN VỊ NỘP TIỀN | LỖI VI PHẠM | SỐ TIỀN (đồng) |
1. | 05/QĐ-XPVPHC | Cơ sở nước uống tinh khiết Phong Tâm | Không đảm bảo an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất thực phẩm | 4.000.000 |
2. | 06/QĐ-XPVPHC | Công ty TNHH TM DV Hải Thành An | Không có biện pháp để ngăn ngừa côn trùng, động vật gây hại Không thu dọn chất thải, rác thải hàng ngày; cống rãnh ở khu vực cửa hàng, nhà bếp không thông thoát, gây ứ đọng | 12.000.000 |
3. | 07/QĐ-XPVPHC | Công ty MTV TM DV SX Đông An | Không đảm bảo an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất thực phẩm | 8.000.000 |
4. | 08/QĐ-XPVPHC | Hộ kinh doanh Gia Phát | Không đảm bảo an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất thực phẩm | 4.000.000 |
5. | 09/QĐ-XPVPHC | Hộ kinh doanh Hoàng Nghĩa Phát | Không đảm bảo an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất thực phẩm | 4.000.000 |
6. | 10/QĐ-XPVPHC | Công ty TNHH MTV nước khoáng Bình Tây | Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 1.500.000 |
7. | 11/QĐ-XPVPHC | Công ty TNHH MTV Thành Hồng Thảo | Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 1.500.000 |
8. | 12/QĐ-XPVPHC | Cơ sở sản xuất nước uống đóng bình Trung Hiếu Phát | Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 750.000 |
9. | 13/QĐ-XPVPHC | Công ty TNHH thực phẩm Khang Võ | Có lưu mẫu thức ăn nhưng không đúng quy định | 8.000.000 |
10. | 14/QĐ-XPVPHC | Cơ sở nước uống tinh khiết Phong Tâm | Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 750.000 |
11. | 15/QĐ-XPVPHC | Cơ sở sản xuất nước uống đóng bình Đăng Lưu | Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 750.000 |
12. | 16/QĐ-XPVPHC | Hộ kinh doanh Tô Ti Tô | Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 750.000 |
13. | 17/QĐ-XPVPHC | Hộ kinh doanh Huỳnh Minh Dũng | Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 750.000 |
14. | 18/QĐ-XPVPHC | Hộ kinh doanh Bảo Hân | Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 750.000 |
15. | 19/QĐ-XPVPHC | Công ty TNHH SX TM DV Trần Diệp | Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 1.500.000 |
16. | 20/QĐ-XPVPHC | Cơ sở Đông Dương | Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 750.000 |
17. | 21/QĐ-XPVPHC | Cơ sở sản xuất nước uống Thành Thảo | Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 750.000 |
18. | 22/QĐ-XPVPHC | Hộ kinh doanh sản xuất nước uống tinh khiết đóng chai Lê Ngọc Thuế | Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 750.000 |
19. | 23/QĐ-XPVPHC | Cơ sở sản xuất tinh khiết đóng chai Phương Anh | Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 750.000 |
20. | 24/QĐ-XPVPHC | Công ty TNHH MTV 999 Lavie | Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 1.500.000 |
21. | 25/QĐ-XPVPHC | Công ty TNHH MTV Phú Trọng Bình An | Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 1.500.000 |
22. | 26/QĐ-XPVPHC | Hộ kinh doanh Tiến Thành | Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 750.000 |
23. | 27/QĐ-XPVPHC | Cơ sở kinh doanh Safe | Sản xuất, bán ra thị trường thực phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 750.000 |
24. | 28/QĐ-XPVPHC | Công ty TNHH Dịch vụ suất ăn công nghiệp Tân Mê Kông | Không có biện pháp để ngăn ngừa côn trùng, động vật gây hại | 4.000.000 |
Tổng cộng: 60.500.000 đồng/24 cơ sở | | | | |
| | | | |